Huấn luyện viên: Alessio Lisci
Biệt danh: Los Rojillos. Jabatos.
Tên thu gọn: Miranda de Ebro
Tên viết tắt: MIR
Năm thành lập: 1927
Sân vận động: Municipal Anduva (6,900)
Giải đấu: La Liga 2
Địa điểm: Miranda de Ebro
Quốc gia: Tây Ban Nha
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | F(C) | 28 | 83 | |||
20 | Diogo Verdasca | HV(C) | 27 | 82 | ||
0 | HV(PC),DM(P) | 25 | 84 | |||
5 | Rodríguez Tachi | HV(C) | 26 | 78 | ||
25 | GK | 27 | 78 | |||
22 | TV(C),AM(PTC) | 24 | 80 | |||
8 | Álvaro Sanz | HV(P),DM,TV(C) | 23 | 80 | ||
27 | HV(PTC) | 22 | 80 | |||
24 | HV,DM,TV(T) | 20 | 78 | |||
0 | Iago Domínguez | GK | 22 | 70 | ||
6 | DM,TV(C) | 23 | 78 | |||
4 | Sergio Barcia | HV(C) | 23 | 80 | ||
0 | F(C) | 23 | 75 | |||
13 | Luis López | GK | 22 | 76 | ||
0 | AM(PTC) | 20 | 76 | |||
1 | Ramón Juan | GK | 24 | 78 | ||
7 | HV,DM,TV(P),AM(PTC) | 21 | 78 | |||
18 | F(C) | 24 | 77 | |||
19 | Mathis Lachuer | DM,TV(C) | 23 | 78 | ||
29 | AM(PT),F(PTC) | 20 | 77 | |||
9 | AM(PT),F(PTC) | 21 | 83 | |||
32 | HV,DM,TV,AM(P) | 23 | 80 | |||
14 | F(C) | 23 | 76 | |||
26 | HV,DM,TV,AM(T) | 23 | 76 | |||
3 | Álex Barbu | HV(C) | 22 | 80 | ||
15 | Pablo Tomeo | DM,TV(C) | 24 | 76 | ||
2 | David Vicente | HV,DM(P) | 24 | 73 | ||
10 | Alberto Reina | DM,TV,AM(C) | 26 | 78 | ||
11 | AM,F(PT) | 23 | 80 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
Segunda B II | 2 |
League History | |
Không |
Cup History | |
Không |
Đội bóng thù địch | |
Deportivo Alavés | |
Real Zaragoza |