Biệt danh: Los Rojillos. Jabatos.
Tên thu gọn: Miranda de Ebro
Tên viết tắt: MIR
Năm thành lập: 1927
Sân vận động: Municipal Anduva (6,900)
Giải đấu: La Liga 2
Địa điểm: Miranda de Ebro
Quốc gia: Tây Ban Nha
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
13 | ![]() | Raúl Fernández | GK | 37 | 82 | |
21 | ![]() | Sergio Postigo | HV(PC) | 36 | 82 | |
5 | ![]() | Rodríguez Tachi | HV(C) | 27 | 78 | |
1 | ![]() | Luis López | GK | 23 | 76 | |
20 | ![]() | HV,DM,TV(T),AM(PT) | 24 | 78 | ||
19 | ![]() | Mathis Lachuer | DM,TV(C) | 24 | 81 | |
7 | ![]() | F(C) | 26 | 77 | ||
8 | ![]() | TV(C),AM(PTC) | 24 | 80 | ||
0 | ![]() | AM,F(PT) | 22 | 78 | ||
22 | ![]() | Juan Gutiérrez | HV(C) | 25 | 78 | |
3 | ![]() | Julio Alonso | HV,DM,TV(T) | 26 | 82 | |
27 | ![]() | AM(PTC),F(PT) | 19 | 75 | ||
15 | ![]() | Pablo Tomeo | HV,DM,TV(C) | 25 | 80 | |
0 | ![]() | David Vicente | HV,DM(P) | 25 | 73 | |
17 | ![]() | F(C) | 25 | 77 | ||
9 | ![]() | F(C) | 22 | 80 | ||
11 | ![]() | AM,F(PT) | 21 | 76 | ||
10 | ![]() | Alberto Reina | DM,TV,AM(C) | 27 | 81 | |
4 | ![]() | HV(C) | 23 | 76 | ||
2 | ![]() | HV,DM,TV(P) | 22 | 78 | ||
6 | ![]() | HV,DM,TV(C) | 23 | 81 | ||
28 | ![]() | HV,DM,TV(P),AM(PT) | 22 | 73 | ||
0 | ![]() | Ale Gorrin | GK | 22 | 65 | |
33 | ![]() | HV(TC) | 22 | 76 | ||
26 | ![]() | TV,AM(C) | 19 | 70 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
![]() | Segunda B II | 2 |
League History | |
Không |
Cup History | |
Không |
Đội bóng thù địch | |
![]() | Deportivo Alavés |
![]() | Real Zaragoza |