Huấn luyện viên: Pablo Machín
Biệt danh: Theos
Tên thu gọn: Apollon
Tên viết tắt: APO
Năm thành lập: 1954
Sân vận động: Tsirion (14,400)
Giải đấu: A Katigoria
Địa điểm: Limassol
Quốc gia: Cyprus
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
18 | Ángelo Sagal | AM(PT),F(PTC) | 31 | 82 | ||
8 | Jaromír Zmrhal | TV,AM(PTC) | 31 | 83 | ||
0 | Thomas Lam | HV,DM(C) | 31 | 82 | ||
41 | Peter Leeuwenburgh | GK | 30 | 80 | ||
25 | Charalampos Kyriakou | HV,DM,TV(C) | 29 | 82 | ||
0 | Praxitelis Vouros | HV(PC) | 29 | 80 | ||
13 | Bruno Santos | HV,DM,TV(PT) | 31 | 80 | ||
77 | Israel Coll | DM,TV,AM(C) | 31 | 80 | ||
0 | Sessi D'Almeida | DM,TV(C) | 29 | 80 | ||
0 | Josef Kvída | HV(TC) | 28 | 80 | ||
0 | Quentin Boisgard | AM(PTC) | 27 | 80 | ||
27 | Gaëtan Weissbeck | TV(C),AM(PTC) | 28 | 82 | ||
4 | Zacharias Adoni | HV(C) | 25 | 76 | ||
81 | Vernón de Marco | HV(TC) | 32 | 81 | ||
0 | Babacar Dione | AM(PT),F(PTC) | 27 | 77 | ||
0 | Julien Celestine | HV(C) | 27 | 80 | ||
35 | Diego Dorregaray | F(C) | 32 | 79 | ||
43 | Pedro Marques | F(C) | 26 | 81 | ||
0 | Ali Youssef | AM(PT),F(PTC) | 24 | 82 | ||
20 | Danilo Špoljarić | HV,DM,TV(C) | 25 | 77 | ||
70 | Charles Boli | TV(PTC) | 26 | 77 | ||
99 | Dimitris Dimitriou | GK | 26 | 76 | ||
14 | Giorgos Malekkidis | HV(TC),DM(T) | 27 | 76 | ||
23 | Panagiotis Artymatas | HV(C) | 26 | 74 | ||
78 | Georgios Loizou | GK | 32 | 72 | ||
18 | Carlos Barahona | HV(PC) | 22 | 77 | ||
31 | Konstantinos Stylianou | GK | 20 | 65 | ||
76 | Savvas Sofokleous | AM(PT),F(PTC) | 18 | 64 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
A Katigoria | 4 |
Cup History | Titles | |
Cypriot Cup | 5 |
Cup History | ||
Cypriot Cup | 2013 | |
Cypriot Cup | 2010 | |
Cypriot Cup | 2001 | |
Cypriot Cup | 1992 | |
Cypriot Cup | 1986 |
Đội bóng thù địch | |
AEL Limassol | |
Aris Limassol | |
AC Omonoia Nicosia | |
APOEL | |
Anorthosis Famagusta |