Biệt danh: Rojos. Cementeros.
Tên thu gọn: La Calera
Tên viết tắt: LAC
Năm thành lập: 1954
Sân vận động: Nicolás Chahuán (9,200)
Giải đấu: Liga de Primera
Địa điểm: La Calera
Quốc gia: Chile
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | ![]() | Felipe Campos | HV(PC),DM(P) | 31 | 79 | |
11 | ![]() | Sebastián Saéz | F(C) | 40 | 78 | |
0 | ![]() | AM(PTC),F(PT) | 33 | 78 | ||
23 | ![]() | Juan Méndez | DM,TV(C) | 28 | 75 | |
7 | ![]() | Franco López | AM(PT),F(PTC) | 32 | 78 | |
25 | ![]() | Christopher Díaz | HV,DM,TV,AM(P) | 29 | 76 | |
5 | ![]() | Camilo Moya | DM,TV(C) | 27 | 80 | |
8 | ![]() | Erik de Los Santos | HV(P),DM,TV(PC) | 26 | 78 | |
10 | ![]() | Franco Lobos | AM(PT),F(PTC) | 26 | 76 | |
21 | ![]() | DM,TV,AM(C) | 23 | 78 | ||
1 | ![]() | Jorge Peña | GK | 24 | 73 | |
13 | ![]() | GK | 22 | 67 | ||
24 | ![]() | HV,DM,TV,AM(T) | 20 | 77 | ||
4 | ![]() | HV(TC),DM(T) | 21 | 76 | ||
20 | ![]() | HV(C) | 22 | 75 | ||
18 | ![]() | Axel Encinas | TV,AM(C) | 20 | 75 | |
30 | ![]() | AM,F(P) | 21 | 65 | ||
0 | ![]() | Martín Arancibia | TV(C) | 21 | 63 | |
26 | ![]() | Michael Maturana | HV,DM,TV(T) | 20 | 65 | |
2 | ![]() | Javier Saldías | HV,DM(PT),TV(PTC) | 23 | 73 | |
0 | ![]() | Benjamín Astudillo | GK | 18 | 65 | |
27 | ![]() | Ignacio Mesías | F(C) | 24 | 65 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
![]() | Primera División B | 3 |
![]() | Tercera División | 2 |
League History | |
Không |
Cup History | |
Không |
Đội bóng thù địch | |
![]() | San Luis de Quillota |