Biệt danh: El Submarino Amarillo. Los Amarillos. Limoneros.
Tên thu gọn: Cádiz
Tên viết tắt: CÁD
Năm thành lập: 1910
Sân vận động: Nuevo Mirandilla (20,742)
Giải đấu: La Liga 2
Địa điểm: Cádiz
Quốc gia: Tây Ban Nha
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | ![]() | Luis Hernández | HV(PC) | 35 | 83 | |
8 | ![]() | Álex Fernández | TV,AM(C) | 32 | 83 | |
2 | ![]() | Joseba Zaldúa | HV,DM,TV(P) | 32 | 82 | |
9 | ![]() | Roger Martí | F(C) | 34 | 83 | |
7 | ![]() | Rubén Sobrino | AM(PT),F(PTC) | 32 | 84 | |
1 | ![]() | David Gil | GK | 31 | 82 | |
3 | ![]() | Rafael Fali | HV,DM(C) | 31 | 84 | |
17 | ![]() | Gonzalo Escalante | DM,TV(C) | 32 | 85 | |
23 | ![]() | F(C) | 28 | 85 | ||
24 | ![]() | Fede San Emeterio | DM,TV(C) | 28 | 84 | |
20 | ![]() | Iza Carcelén | HV(PT),DM,TV(P) | 31 | 84 | |
4 | ![]() | Rubén Alcaraz | DM,TV(C) | 33 | 85 | |
22 | ![]() | Javi Ontiveros | AM,F(PT) | 27 | 83 | |
18 | ![]() | José Matos | HV,DM,TV(T) | 29 | 82 | |
13 | ![]() | José Antonio Caro | GK | 30 | 82 | |
25 | ![]() | Óscar Melendo | TV(C),AM(PTC) | 27 | 84 | |
16 | ![]() | Chris Ramos | F(C) | 28 | 85 | |
5 | ![]() | Víctor Chust | HV(C) | 25 | 85 | |
10 | ![]() | Brian Ocampo | AM,F(PT) | 25 | 83 | |
15 | ![]() | Francisco Mwepu | AM,F(C) | 25 | 76 | |
14 | ![]() | HV(C) | 20 | 80 | ||
19 | ![]() | José Antonio de la Rosa | AM(PTC),F(PT) | 20 | 73 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
![]() | Segunda B IV | 1 |
![]() | La Liga 2 | 1 |
League History | |
Không |
Cup History | |
Không |
Đội bóng thù địch | |
![]() | Xerez CD |
![]() | CD San Fernando |