Huấn luyện viên: Geir Bakke
Biệt danh: Enga
Tên thu gọn: Vålerenga
Tên viết tắt: VIF
Năm thành lập: 1913
Sân vận động: Ullevaal Stadion (28,000)
Giải đấu: Eliteserien
Địa điểm: Oslo
Quốc gia: Na Uy
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
0 | Ola Kamara | AM(PT),F(PTC) | 34 | 80 | ||
6 | Vegar Hedenstad | HV(PT),DM,TV(P) | 32 | 80 | ||
7 | Fredrik Jensen | DM,TV(C) | 30 | 80 | ||
8 | Henrik Bjordal | TV(C),AM(PTC) | 27 | 80 | ||
24 | Petter Strand | HV,DM(P),TV(PC) | 29 | 80 | ||
18 | Simen Juklerod | HV,DM,TV(T) | 29 | 83 | ||
2 | Christian Borchgrevink | HV,DM,TV(P) | 24 | 77 | ||
1 | Jacob Storevik | GK | 27 | 78 | ||
15 | Elias Hagen | DM,TV(C) | 24 | 80 | ||
20 | Magnus Riisnaes | HV(P),DM,TV(C) | 19 | 77 | ||
23 | Martin Kreuzriegler | HV(TC) | 30 | 77 | ||
11 | Daniel Hakans | TV(C),AM(PTC) | 23 | 78 | ||
21 | Magnus Smelhus Sjoeng | GK | 22 | 78 | ||
17 | Jacob Dicko Eng | AM(PT),F(PTC) | 19 | 76 | ||
0 | Jones El-Abdellaoui | AM,F(PT) | 18 | 60 | ||
30 | Storm Strand Kolbjörnsen | GK | 20 | 67 | ||
0 | HV(C) | 25 | 80 | |||
5 | DM,TV,AM(C) | 22 | 76 | |||
0 | Michael Opeyemi | HV(C) | 19 | 65 | ||
3 | Aleksander Hammer Kjelsen | HV(C) | 18 | 75 | ||
22 | Stian Sjovold Thorstensen | DM,TV(C) | 17 | 63 | ||
32 | Max Herman Bjurström | HV,DM,TV(P) | 18 | 65 | ||
31 | Omar Bully Drameh | TV(C),AM,F(PTC) | 21 | 67 | ||
14 | Aaron Kiil Olsen | HV(C) | 22 | 75 | ||
30 | Magnus Staer-Jensen | GK | 18 | 63 | ||
26 | Filip Erik Thorvaldsen | AM(PTC) | 18 | 70 | ||
0 | Obasi Onyebuchi | AM,F(PT) | 18 | 65 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
Eliteserien | 5 | |
1. divisjon | 2 |
Cup History | Titles | |
NM i Fotball | 4 |
Cup History | ||
NM i Fotball | 2008 | |
NM i Fotball | 2002 | |
NM i Fotball | 1997 | |
NM i Fotball | 1980 |
Đội bóng thù địch | |
Lyn Oslo | |
Lillestrøm SK | |
SK Brann | |
Stabaek IF | |
Rosenborg BK |