Huấn luyện viên: Clint Peay
Biệt danh: Revolution. The Revs.
Tên thu gọn: New England
Tên viết tắt: NER
Năm thành lập: 1995
Sân vận động: Gillette Stadium (22,385)
Giải đấu: Major League Soccer
Địa điểm: Foxborough
Quốc gia: Hoa Kỳ
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
6 | Jonathan Mensah | HV(C) | 33 | 83 | ||
17 | Bobby Wood | F(C) | 31 | 81 | ||
10 | Carles Gil | AM(PTC),F(PT) | 31 | 87 | ||
88 | Andrew Farrell | HV(PC) | 32 | 82 | ||
26 | Tommy Mcnamara | TV,AM(PTC) | 33 | 80 | ||
18 | Emmanuel Boateng | TV,AM(PT) | 30 | 80 | ||
36 | Earl Edwards Jr. | GK | 32 | 78 | ||
8 | Matt Polster | HV(P),DM,TV(C) | 30 | 83 | ||
28 | Mark-Anthony Kaye | DM,TV,AM(C) | 29 | 83 | ||
2 | Dave Romney | HV(TC) | 30 | 83 | ||
21 | Nacho Gil | TV,AM(PT) | 28 | 80 | ||
1 | Henrich Ravas | GK | 26 | 80 | ||
9 | Giacomo Vrioni | F(C) | 25 | 83 | ||
12 | Nick Lima | HV,DM(PT) | 29 | 82 | ||
14 | Ian Harkes | TV,AM(C) | 29 | 77 | ||
5 | Tomás Chancalay | AM,F(PTC) | 25 | 85 | ||
15 | Brandon Bye | HV,DM,TV(P) | 28 | 82 | ||
24 | Dejuan Jones | HV,DM,TV(PT) | 26 | 84 | ||
11 | Dylan Borrero | AM(PTC),F(PT) | 22 | 78 | ||
4 | Henry Kessler | HV(C) | 25 | 83 | ||
29 | Noel Buck | DM,TV,AM(C) | 19 | 80 | ||
34 | Ryan Spaulding | HV,DM,TV(T) | 25 | 77 | ||
47 | Esmir Bajraktarevic | AM,F(PTC) | 19 | 76 | ||
98 | Jacob Jackson | GK | 23 | 73 | ||
16 | Josh Bolma | HV(P),DM,TV(PC) | 22 | 70 | ||
22 | Jack Panayotou | TV,AM(C) | 19 | 75 | ||
25 | Peyton Miller | HV,DM,TV,AM(T) | 16 | 65 | ||
32 | Malcolm Fry | AM,F(PT) | 18 | 67 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | |
Không |
Cup History | Titles | |
Lamar Hunt U.S. Open Cup | 1 |
Cup History | ||
Lamar Hunt U.S. Open Cup | 2007 |
Đội bóng thù địch | |
New York RB | |
D.C. United |