Huấn luyện viên: Flavio Robatto
Biệt danh: La Academia
Tên thu gọn: Bolívar
Tên viết tắt: BOL
Năm thành lập: 1925
Sân vận động: Hernando Siles (42,000)
Giải đấu: Liga de Fútbol Profesional Boliviano
Địa điểm: La Paz
Quốc gia: Bolivia
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
17 | Pato Rodríguez | AM(PTC) | 34 | 79 | ||
1 | Carlos Lampe | GK | 37 | 82 | ||
23 | Leonel Justiniano | DM,TV(C) | 32 | 79 | ||
20 | Fernando Saucedo | TV(PC) | 34 | 79 | ||
6 | Álex Granell | DM,TV,AM(C) | 36 | 78 | ||
0 | Andersson Ordoñez | HV,DM(C) | 30 | 79 | ||
0 | Erwin Saavedra | HV,DM,TV(P),AM(PTC) | 28 | 78 | ||
0 | Bruno Sávio | F(PTC) | 30 | 77 | ||
0 | Moisés Villarroel | DM(C),TV(PTC),AM(PT) | 26 | 79 | ||
0 | Henry Vaca | AM(PTC),F(PT) | 26 | 79 | ||
4 | José Sagredo | HV(PTC),DM(PT) | 30 | 79 | ||
9 | Alfio Oviedo | F(C) | 28 | 82 | ||
11 | Ramiro Vaca | TV(C),AM(PTC) | 25 | 80 | ||
0 | Jairo Quinteros | HV(C) | 23 | 77 | ||
44 | HV(C) | 23 | 80 | |||
0 | Fábio Gomes | F(C) | 27 | 80 | ||
0 | Anderson Jesus | HV(C) | 29 | 82 | ||
24 | Javier Uzeda | AM,F(T) | 22 | 76 | ||
16 | Miguel Villarroel | DM,TV(C),AM,F(P) | 21 | 63 | ||
2 | Jesús Sagredo | HV(PC) | 30 | 80 | ||
14 | Yomar Rocha | HV,DM,TV(P) | 21 | 73 | ||
13 | José Herrera | HV,DM,TV(C) | 21 | 73 | ||
0 | Ervin Vaca | DM(C) | 20 | 70 | ||
32 | Leonardo Viviani | AM(PT),F(PTC) | 17 | 65 | ||
8 | Luis Paz | HV,DM,TV(PT) | 20 | 78 |
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
Liga de Fútbol Profesional Boliviano | 17 |
Cup History | Titles | |
Copa Bolivia | 4 |
Cup History | ||
Copa Bolivia | 2001 | |
Copa Bolivia | 1990 | |
Copa Bolivia | 1989 | |
Copa Bolivia | 1979 |
Đội bóng thù địch | |
The Strongest | |
La Paz FC |