Sân vận động | CLB | ||
Sức chứa: 22,500 | |||
Sức chứa: 19,700 | FK Partizani | ||
Sức chứa: 17,000 | KF Vllaznia | ||
Sức chứa: 14,500 | KS Tomori Berat | ||
Sức chứa: 12,800 | KS Elbasani | ||
Sức chứa: 12,500 | KS Lushnja | ||
Sức chứa: 12,500 | KF Tirana | ||
Sức chứa: 12,500 | Dinamo Tirana | ||
Sức chứa: 12,000 | KS Besa | ||
Sức chứa: 12,000 | KS Skënderbeu | ||
Sức chứa: 12,000 | KS Teuta | ||
Sức chứa: 10,000 | KF Laçi | ||
Sức chứa: 10,000 | KS Pogradeci | ||
Sức chứa: 9,500 | Luftëtari Gjirokastër | ||
Sức chứa: 9,000 | KS Shkumbini | ||
Sức chứa: 8,500 | KS Kastrioti | ||
Sức chứa: 8,500 | KS Flamurtari | ||
Sức chứa: 6,800 | KS Apolonia | ||
Sức chứa: 6,600 | KF Turbina Cërrik | ||
Sức chứa: 6,500 | KS Bylis Ballsh | ||
Sức chứa: 6,000 | Korabi Peshkopi | ||
Sức chứa: 5,000 | Beselidhja Lezhe | ||
Sức chứa: 5,000 | FK Kukësi | ||
Sức chứa: 5,000 | KF Butrinti Sarandë | ||
Sức chứa: 4,800 | FC Kamza | ||
Sức chứa: 4,000 | KF Erzeni | ||
Sức chứa: 4,000 | KF Egnatia | ||
Sức chứa: 3,000 | Sopoti Librazhd | ||
Sức chứa: 1,950 | KF Tërbuni Pukë |