Huấn luyện viên: Aurelio Vidmar
Biệt danh: Heart. City.
Tên thu gọn: Melbourne C.
Tên viết tắt: MCY
Năm thành lập: 2009
Sân vận động: AAMI Park (30,050)
Giải đấu: A-League
Địa điểm: Melbourne
Quốc gia: Úc
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Jamie Young | GK | 38 | 77 | ||
10 | Tolgay Arslan | DM,TV,AM(C) | 33 | 83 | ||
26 | Samuel Souprayen | HV(TC) | 35 | 78 | ||
7 | Mathew Leckie | AM,F(PTC) | 33 | 80 | ||
4 | Nuno Reis | HV(PC) | 33 | 78 | ||
17 | Terry Antonis | DM,TV(C) | 30 | 77 | ||
22 | Curtis Good | HV(C) | 31 | 79 | ||
8 | James Jeggo | DM,TV(C) | 32 | 80 | ||
15 | Andrew Nabbout | AM(PT),F(PTC) | 31 | 80 | ||
2 | Scott Galloway | HV,DM(PT) | 28 | 77 | ||
9 | Jamie Maclaren | F(C) | 30 | 83 | ||
44 | AM(PT),F(PTC) | 27 | 80 | |||
6 | Steven Ugarković | DM,TV(C) | 29 | 78 | ||
11 | AM,F(PT) | 27 | 80 | |||
14 | Vicente Fernández | HV,DM,TV(T) | 25 | 77 | ||
0 | AM,F(PTC) | 22 | 80 | |||
37 | Max Caputo | AM,F(PTC) | 18 | 68 | ||
25 | Callum Talbot | HV(PT),DM,TV(P) | 23 | 77 | ||
18 | Jordon Hall | HV(PC) | 26 | 70 | ||
21 | Alessandro Lopane | TV(C),AM(PTC) | 20 | 72 | ||
40 | James Nieuwenhuizen | GK | 20 | 63 | ||
33 | Patrick Beach | GK | 20 | 65 | ||
34 | Arion Sulemani | F(C) | 19 | 63 | ||
39 | Emin Durakovic | TV,AM(PTC) | 18 | 63 | ||
35 | Zane Schreiber | DM,TV(C) | 18 | 65 | ||
53 | Harrison Shillington | HV,DM,TV(P) | 19 | 63 | ||
38 | Harry Politidis | HV,DM,TV(T) | 21 | 65 | ||
50 | Medin Memeti | F(C) | 16 | 62 | ||
46 | Benjamin Mazzeo | AM(PT),F(PTC) | 18 | 65 |
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
A-League | 1 |
Cup History | Titles | |
FFA Cup | 1 |
Cup History | ||
FFA Cup | 2016 |
Đội bóng thù địch | |
Melbourne Victory |