Huấn luyện viên: Enrique Ricardo Maggiolo Diaz
Biệt danh: La furia Llanera
Tên thu gọn: Zamora
Tên viết tắt: ZAM
Năm thành lập: 1977
Sân vận động: Agustín Tovar (30,000)
Giải đấu: Primera División
Địa điểm: Barinas
Quốc gia: Venezuela
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | Lucas Trejo | HV(C) | 37 | 74 | ||
0 | Arles Flores | DM,TV(C) | 33 | 80 | ||
5 | Luis Vargas | DM,TV(C) | 37 | 75 | ||
23 | Alexis Angulo | GK | 40 | 75 | ||
8 | Andrés Hernández | TV(PTC) | 31 | 73 | ||
6 | César Urpín | TV(PTC) | 30 | 75 | ||
7 | Rodin Quiñones | HV,DM,TV(P),AM(PT),F(PTC) | 29 | 78 | ||
13 | César Martínez | TV(C) | 33 | 76 | ||
21 | Robert Garcés | DM,TV(C) | 31 | 76 | ||
6 | Breiner Paz | HV(PC) | 27 | 78 | ||
10 | Heber García | AM,F(PT) | 27 | 78 | ||
28 | Nicolás Femia | DM,TV(C) | 28 | 76 | ||
0 | Mauro Fernández | HV(C) | 27 | 72 | ||
26 | Jeizon Ramírez | AM(PTC),F(PT) | 23 | 73 | ||
11 | Yanowsky Reyes | AM,F(PT) | 29 | 73 | ||
7 | Miguel Celis | F(C) | 29 | 70 | ||
8 | Carlos Ramos | DM,TV(C) | 25 | 73 | ||
27 | Andrés Castillo | F(C) | 23 | 65 | ||
16 | Luis Peña | TV(C) | 22 | 68 | ||
2 | Cleiderman Osorio | HV,DM(C) | 27 | 74 | ||
0 | Gabriel Fermin | F(C) | 22 | 70 | ||
18 | Luis Rangel | HV(C) | 23 | 70 | ||
19 | Mauricio Márquez | AM(PT),F(PTC) | 23 | 75 | ||
24 | Albert González | HV(C) | 28 | 73 | ||
25 | Maikol Quintero | DM,TV(C) | 25 | 73 | ||
34 | Rodolfo Ford | F(C) | 28 | 65 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
Primera División | 4 |
Cup History | Titles | |
Copa Venezuela | 1 |
Cup History | ||
Copa Venezuela | 1980 |
Đội bóng thù địch | |
Atlético El Vigía | |
Atlético Socopó |