Huấn luyện viên: Elyaniv Barda
Biệt danh: Negev's Pride
Tên thu gọn: Hapoel BS
Tên viết tắt: HAP
Năm thành lập: 1949
Sân vận động: Vasermil Stadium (13,000)
Giải đấu: Ligat ha Al
Địa điểm: Beersheba
Quốc gia: Israel
# | QT | Cầu thủ | VT | Tuổi | Chỉ số | |
---|---|---|---|---|---|---|
4 | Miguel Vitor | HV(PC) | 34 | 82 | ||
18 | Eitan Tibi | HV(C) | 36 | 83 | ||
1 | Ofir Marciano | GK | 34 | 82 | ||
17 | Alon Turgeman | F(C) | 32 | 81 | ||
8 | Roei Gordana | DM,TV,AM(C) | 33 | 81 | ||
12 | André Poko | DM,TV(C) | 31 | 80 | ||
22 | Hélder Lopes | HV,DM,TV,AM(T) | 35 | 82 | ||
5 | Iyad Abu Abaid | HV(PC) | 29 | 82 | ||
35 | Mariano Bareiro | HV,DM(C) | 29 | 82 | ||
10 | Déinner Quiñónes | AM(PTC) | 28 | 80 | ||
0 | Tom Amos | GK | 26 | 70 | ||
11 | Eylon Almog | AM(PT),F(PTC) | 25 | 76 | ||
20 | Eden Shamir | DM,TV(C) | 28 | 82 | ||
0 | Noam Gamon | HV,DM,TV(P) | 27 | 75 | ||
30 | Or Dadia | HV,DM,TV(P) | 26 | 80 | ||
0 | Eitan Ratzon | HV(C) | 26 | 75 | ||
77 | Rotem Hatuel | AM(T),F(TC) | 26 | 81 | ||
15 | Ilay Madmon | DM,TV(C) | 21 | 74 | ||
28 | Antonio Sefer | AM(PTC) | 24 | 81 | ||
9 | Artur Shushenachev | AM(PT),F(PTC) | 26 | 80 | ||
55 | Niv Eliasi | GK | 22 | 75 | ||
19 | Shay Elias | HV,DM,TV(C) | 25 | 79 | ||
3 | Harel Shalom | HV,DM,TV(T) | 26 | 78 | ||
24 | Guy Badash | AM,F(P) | 29 | 78 | ||
21 | Imran Oulad Omar | TV(C),AM(TC) | 26 | 76 | ||
0 | Roi Maman | TV(C) | 20 | 66 | ||
0 | Khaled Zaid | HV,DM,TV(P) | 19 | 65 | ||
27 | Yoan Stoyanov | HV,DM,TV(P),AM(PTC) | 22 | 79 | ||
36 | Reem Golan | GK | 20 | 65 | ||
16 | Amir Ganah | AM(PTC) | 19 | 74 | ||
0 | Amir Ariely | HV(C) | 21 | 68 | ||
29 | Máximo Levi | HV(PC) | 28 | 75 |
Không
Chủ nhân | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Chủ tịch đội bóng | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Coach | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Thể chất | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
Tuyển trạch viên | |
Không có nhân viên nào cho loại này. |
League History | Titles | |
Ligat ha Al | 3 |
League History | |
Không |
Cup History | |
Không |
Đội bóng thù địch | |
Ironi Kiryat Shmona |